Chi tiết chữ kanji 枉駕
Hán tự
枉
- UỔNGKunyomi
ま.げるま.がるま.げて
Onyomi
オウ
Số nét
8
Nghĩa
Tà, cong. Oan uổng. Uốn mình tới. Uổng.
Giải nghĩa
- Tà, cong. Như uổng đạo [枉道] đạo tà.
- Tà, cong. Như uổng đạo [枉道] đạo tà.
- Oan uổng. Nguyễn Du [阮攸] : Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành [枉敎千古罪傾城] (Dương Phi cố lý [楊妃故里]) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
- Uốn mình tới. Như uổng cố [枉顧] cố tình đoái tới, hạ mình đoái đến.
- Uổng. Như uổng phí tinh thần [枉費精神] uổng phí tinh thần, nhọc mà không có ích gì.
Onyomi
オウ
冤枉 | えんおう | Nỗi oan |