Chi tiết chữ kanji 枯竭
Hán tự
竭
- KIỆTKunyomi
つく.す
Onyomi
ケツ
Số nét
14
Nghĩa
Hết. Như kiệt trung [竭忠] hết lòng trung, kiệt lực [竭力] hết sức, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Kiệt lực cô thành khống nhất phương [竭力孤城控一方] (Quế Lâm Cù Các Bộ [桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. Vác, đội.
Giải nghĩa
- Hết. Như kiệt trung [竭忠] hết lòng trung, kiệt lực [竭力] hết sức, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Kiệt lực cô thành khống nhất phương [竭力孤城控一方] (Quế Lâm Cù Các Bộ [桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. Vác, đội.
- Hết. Như kiệt trung [竭忠] hết lòng trung, kiệt lực [竭力] hết sức, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Kiệt lực cô thành khống nhất phương [竭力孤城控一方] (Quế Lâm Cù Các Bộ [桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. Vác, đội.