Chi tiết chữ kanji 栗本鐵工所
Hán tự
鐵
- THIẾTKunyomi
くろがね
Onyomi
テツ
Số nét
21
Nghĩa
Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất. Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Không thể mài mất đi được. Đen.
Giải nghĩa
- Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất.
- Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất.
- Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Như thiết hán [鐵漢] anh chàng cứng như sắt, thiết diện [鐵面] mặt sắt, v.v. Nguyễn Trãi [阮廌] : Phong ba bất động thiết tâm can [風波不動鐵心肝] (Vân Đồn [雲屯]) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép.
- Không thể mài mất đi được. Như thiết án nan phiên [鐵案難翻] án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa.
- Đen.
Onyomi
テツ
新日本製鐵 | しんにほんせいてつ | Nippon tôi luyện công ty |