Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 桂木梨江
Hán tự
桂
- QUẾKunyomi
かつら
Onyomi
ケイ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
圭 KHUÊ 木 MỘC
Nghĩa
Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế.
Giải nghĩa
- Cây quế, dùng để làm thuốc.
- Cây quế, dùng để làm thuốc.
- Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế [蟾宮折桂] bẻ quế cung trăng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かつら
Onyomi