Chi tiết chữ kanji 棺
Hán tự
棺
- QUAN, QUÁNOnyomi
カン
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
木 MỘC 官 QUAN
Nghĩa
Cái áo quan. Một âm là quán.
Giải nghĩa
- Cái áo quan. Như nhập quan [入棺] bỏ xác người chết vào hòm, cái quan luận định [蓋棺論定] đậy nắp hòm mới khen chê hay dở.
- Cái áo quan. Như nhập quan [入棺] bỏ xác người chết vào hòm, cái quan luận định [蓋棺論定] đậy nắp hòm mới khen chê hay dở.
- Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Onyomi