Chi tiết chữ kanji 植田孟縉
Hán tự
縉
- TẤNKunyomi
さしはさ.む
Onyomi
シン
Số nét
16
Nghĩa
Lụa đào. Tấn thân [縉紳] người cầm hốt mà xỏa tay áo đỏ, quan viên hoặc người thượng lưu.
Giải nghĩa
- Lụa đào.
- Lụa đào.
- Tấn thân [縉紳] người cầm hốt mà xỏa tay áo đỏ, quan viên hoặc người thượng lưu. Liêu trai chí dị [聊齋志異] : Quảng Đông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư [廣東有縉紳傅氏,年六十餘]. Ở Quảng Đông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. Tấn thân [縉紳] có khi viết là [搢紳].