Chi tiết chữ kanji 榊原郁恵 レディーのときめき
Hán tự
郁
- ÚC, UẤTOnyomi
イク
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
⻏ 有 HỮU
Nghĩa
Úc úc [郁郁] rờ rỡ, tả cái vẻ văn chương rạng rỡ. Cùng nghĩa với chữ uất [鬱]. Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt [郁烈] hay phân úc [芬郁]. Giản thể của chữ [鬱].
Giải nghĩa
- Úc úc [郁郁] rờ rỡ, tả cái vẻ văn chương rạng rỡ. Luận Ngữ [論語] : Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai ! Ngô tòng Chu [周監於二代, 郁郁乎文哉 ! 吾從周] (Bát dật [八佾]) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ 夏 và Thương 商) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
- Úc úc [郁郁] rờ rỡ, tả cái vẻ văn chương rạng rỡ. Luận Ngữ [論語] : Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai ! Ngô tòng Chu [周監於二代, 郁郁乎文哉 ! 吾從周] (Bát dật [八佾]) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ 夏 và Thương 商) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
- Cùng nghĩa với chữ uất [鬱].
- Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt [郁烈] hay phân úc [芬郁].
- Giản thể của chữ [鬱].