Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 標榜
Hán tự
榜
- BẢNGKunyomi
かじたてふだふだ
Onyomi
ボウホウ
Số nét
14
Bộ
木 MỘC 旁 BÀNG
Nghĩa
Chèo thuyền lên, cho nên gọi lái đò là bảng nhân [榜人]. Đánh, hình đánh trượng gọi là bảng lược [榜掠]. Cái bảng yết thị. Hai bên cùng tâng bốc nhau gọi là hỗ tương tiêu bảng [互相標榜] đều theo cái ý nghĩa bộc lộ cho mọi người biết cả.
Giải nghĩa
- Chèo thuyền lên, cho nên gọi lái đò là bảng nhân [榜人].
- Chèo thuyền lên, cho nên gọi lái đò là bảng nhân [榜人].
- Đánh, hình đánh trượng gọi là bảng lược [榜掠].
- Cái bảng yết thị. Phàm thi cử học trò, kén chọn quan lại hay công cử các nghị viên, ai được thì yết tên họ lên bảng cho mọi người đều biết đều gọi là bảng cả.
- Hai bên cùng tâng bốc nhau gọi là hỗ tương tiêu bảng [互相標榜] đều theo cái ý nghĩa bộc lộ cho mọi người biết cả.
Onyomi
ボウ
標榜 | ひょうぼう | Biện hộ |