Chi tiết chữ kanji 樟樹市
Hán tự
樟
- CHƯƠNGKunyomi
くす
Onyomi
ショウ
Số nét
15
Bộ
木 MỘC 章 CHƯƠNG
Nghĩa
Cây chương, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng gọi là chương não [樟腦] dùng để làm thuốc và trừ trùng.
Giải nghĩa
- Cây chương, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng gọi là chương não [樟腦] dùng để làm thuốc và trừ trùng.
- Cây chương, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng gọi là chương não [樟腦] dùng để làm thuốc và trừ trùng.
Onyomi
ショウ
樟脳 | しょうのう | Long não |