Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 歯を掃除する(楊枝で)
Hán tự
掃
- TẢOKunyomi
は.く
Onyomi
ソウシュ
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
扌 THỦ 帚 TRỬU
Nghĩa
Quét. Xong hết. Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là tảo tử [掃子].
Giải nghĩa
- Quét. Như sái tảo [洒掃] vẩy nước quét nhà. Bạch Cư Dị [白居易] : Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo [落葉滿階紅不掃] (Trường hận ca [長恨歌]) Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét. Tản Đà dịch thơ : Đầy thềm ai quét lá hồng thu rơi.
- Quét. Như sái tảo [洒掃] vẩy nước quét nhà. Bạch Cư Dị [白居易] : Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo [落葉滿階紅不掃] (Trường hận ca [長恨歌]) Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét. Tản Đà dịch thơ : Đầy thềm ai quét lá hồng thu rơi.
- Xong hết. Như tảo số [掃數] tính xong các số rồi.
- Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là tảo tử [掃子].