Chi tiết chữ kanji 歯軋り
Hán tự
軋
- YẾT, LOÁTKunyomi
きし.るきし.む
Onyomi
アツ
Số nét
8
Bộ
乚 車 XA
Nghĩa
Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. Gạt đổ, đè bẹp. Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân. Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau. Ta quen đọc là chữ loát.
Giải nghĩa
- Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. Như gỡ bông có cái yết hoa khí [軋花器] tức là cái guồng bật bông vậy.
- Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. Như gỡ bông có cái yết hoa khí [軋花器] tức là cái guồng bật bông vậy.
- Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết [傾軋].
- Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
- Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
- Ta quen đọc là chữ loát.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
きし.る
軋る | きしる | Tới tiếng cót két |
きし.む
軋む | きしむ | Tới sự kêu loảng xoảng |
Onyomi
アツ
軋轢 | あつれき | Sự va chạm |