Chi tiết chữ kanji 殊勝
Hán tự
殊
- THÙKunyomi
こと
Onyomi
シュ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
朱 CHU 歹 NGẠT
Nghĩa
Dứt, hết tiệt. Khác. Rất, lắm, chữ làm trợ từ.
Giải nghĩa
- Dứt, hết tiệt. Như sát nhi vị thù [殺而未殊] giết mà chưa dứt nóc (chém chưa đứt cổ); thù tử [殊死] quyết chết (liều chết); v.v.
- Dứt, hết tiệt. Như sát nhi vị thù [殺而未殊] giết mà chưa dứt nóc (chém chưa đứt cổ); thù tử [殊死] quyết chết (liều chết); v.v.
- Khác. Như phong cảnh bất thù [風景不殊] phong cảnh chẳng khác.
- Rất, lắm, chữ làm trợ từ. Như thù giai [殊佳] tốt đẹp lắm, thù dị [殊異] lạ quá. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhất sinh sự nghiệp thù kham tiếu [一生事業殊堪笑] (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm [海口夜泊有感]) Sự nghiệp một đời thật đáng buồn cười.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
こと
Onyomi