Chi tiết chữ kanji 残り惜しい
Hán tự
惜
- TÍCHKunyomi
お.しいお.しむ
Onyomi
セキ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
昔 TÍCH 忄 TÂM
Nghĩa
Đau tiếc. Yêu tiếc. Tham, keo.
Giải nghĩa
- Đau tiếc. Nhân thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích [深堪痛惜] rất đáng tiếc nhớ lắm.
- Đau tiếc. Nhân thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích [深堪痛惜] rất đáng tiếc nhớ lắm.
- Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quí trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích [寸陰可惜] một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
- Tham, keo.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
お.しい
お.しむ
Onyomi