Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 殺害カルトテープシリーズ
Hán tự
害
- HẠI, HẠTOnyomi
ガイ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
口 KHẨU 龶 宀 MIÊN
Nghĩa
Hại. Làm hại. Ghen ghét. Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại [要害] nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người. Một âm là hạt.
Giải nghĩa
- Hại. Như di hại vô cùng [貽害無窮] để hại không cùng.
- Hại. Như di hại vô cùng [貽害無窮] để hại không cùng.
- Làm hại. Như hại thời [害時] nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
- Ghen ghét. Như tâm hại kỳ năng [心害其能] lòng ghen ghét người tài. Như mưu hại [謀害] mưu toan làm hại, hãm hại [陷害] hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
- Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại [要害] nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
- Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt cán hạt phủ [害澣害否] cái nào giặt cái nào không.
Onyomi