Chi tiết chữ kanji 永樂和全
Hán tự
樂
- NHẠC, LẠC, NHẠOKunyomi
たの.しいたの.しむこの.む
Onyomi
ガクラクゴウ
Số nét
15
Bộ
白 BẠCH 幺 YÊU 木 MỘC
Nghĩa
Nhạc, ngũ âm bát thanh đều gọi là âm nhạc cả. Một âm là lạc. Lại một âm là nhạo.
Giải nghĩa
- Nhạc, ngũ âm bát thanh đều gọi là âm nhạc cả.
- Nhạc, ngũ âm bát thanh đều gọi là âm nhạc cả.
- Một âm là lạc. Vui, thích. Như Hiếu tử chi tang thân dã, văn nhạc bất lạc [孝子之喪 親也聞樂不樂] (Hiếu Kinh [孝經]) Con chịu tang cha mẹ, nghe âm nhạc không thấy vui thích.
- Lại một âm là nhạo. Yêu thích. Luận Ngữ [論語] : Trí giả nhạo thủy [知者樂水] (Ung Dã [雍也]) Kẻ trí thích nước.