Chi tiết chữ kanji 河南黔丹山駅
Hán tự
黔
- KIỀMKunyomi
くろ.い
Onyomi
ケンキン
Số nét
16
Nghĩa
Đen. Tỉnh Quý Châu [貴州] gọi là tỉnh Kiềm [黔]. Họ Kiềm.
Giải nghĩa
- Đen. Nhà Tần [秦] gọi dân đen là kiềm thủ [黔首], cũng như chữ lê dân [黎民].
- Đen. Nhà Tần [秦] gọi dân đen là kiềm thủ [黔首], cũng như chữ lê dân [黎民].
- Tỉnh Quý Châu [貴州] gọi là tỉnh Kiềm [黔].
- Họ Kiềm.