Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 河津町
Hán tự
津
- TÂNKunyomi
つ
Onyomi
シン
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
聿 DUẬT 氵 THỦY
Nghĩa
Bến. Thấm nhuần. Tân tân [津津] lời nói có ý dồi dào. Nước dãi.
Giải nghĩa
- Bến. Như quan tân [關津] cửa bến, tân lương [津梁] bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả. Vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu [津要].
- Bến. Như quan tân [關津] cửa bến, tân lương [津梁] bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả. Vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu [津要].
- Thấm nhuần. Thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiếp [津貼].
- Tân tân [津津] lời nói có ý dồi dào.
- Nước dãi.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
つ
Onyomi