Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 河鹿村
Hán tự
鹿
- LỘCKunyomi
しかか
Onyomi
ロク
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
比 BỈ 覀 广 NGHIỄM
Nghĩa
Con hươu. Họ Lộc.
Giải nghĩa
- Con hươu. Con đực có sừng mỗi năm thay một lần, gọi là lộc nhung [鹿茸] rất bổ. Con cái không có sừng. Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là mai hoa lộc [梅花鹿].
- Con hươu. Con đực có sừng mỗi năm thay một lần, gọi là lộc nhung [鹿茸] rất bổ. Con cái không có sừng. Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là mai hoa lộc [梅花鹿].
- Họ Lộc.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
しか
か
Onyomi