Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 泣きぬれてひとり旅
Hán tự
泣
- KHẤPKunyomi
な.く
Onyomi
キュウ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
立 LẬP 氵 THỦY
Nghĩa
Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp. Nguyễn Du [阮攸] : Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như [不知三百餘年後, 天下何人泣素如] (Độc Tiểu Thanh kí [讀小青記]) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như (*). $ (*) Tố Như [素如] là tên tự của Nguyễn Du [阮攸] (1765-1820).
Giải nghĩa
- Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp. Nguyễn Du [阮攸] : Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như [不知三百餘年後, 天下何人泣素如] (Độc Tiểu Thanh kí [讀小青記]) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như (*). $ (*) Tố Như [素如] là tên tự của Nguyễn Du [阮攸] (1765-1820).
- Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp. Nguyễn Du [阮攸] : Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như [不知三百餘年後, 天下何人泣素如] (Độc Tiểu Thanh kí [讀小青記]) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như (*). $ (*) Tố Như [素如] là tên tự của Nguyễn Du [阮攸] (1765-1820).
Mẹo
Một người đang
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
な.く
Onyomi