Chi tiết chữ kanji 海獺島 (神奈川県)
Hán tự
獺
- THÁTKunyomi
うそかわかわうそ
Onyomi
ダツタツ
Số nét
19
Nghĩa
Con rái cá, giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm. Thát tế [獺祭] nói nhà văn sĩ bầy văn bài đầy cả bàn để tìm lấy tài liệu làm văn như con rái cá nó tế cá vậy.
Giải nghĩa
- Con rái cá, giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm.
- Con rái cá, giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm.
- Thát tế [獺祭] nói nhà văn sĩ bầy văn bài đầy cả bàn để tìm lấy tài liệu làm văn như con rái cá nó tế cá vậy.