Chi tiết chữ kanji 混沌としている
Hán tự
混
- HỖN, CỔNKunyomi
ま.じる-ま.じりま.ざるま.ぜるこ.む
Onyomi
コン
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
昆 CÔN 氵 THỦY
Nghĩa
Hỗn tạp. Hỗn độn [混沌] lúc trời đất chưa phân rành mạch gọi là hỗn độn. Một âm là cổn.
Giải nghĩa
- Hỗn tạp. Làm gian dối khiến cho người khó phân biệt được gọi là tệ hỗn [弊混].
- Hỗn tạp. Làm gian dối khiến cho người khó phân biệt được gọi là tệ hỗn [弊混].
- Hỗn độn [混沌] lúc trời đất chưa phân rành mạch gọi là hỗn độn. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên [一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊] (Hoàng Hà [黄河]) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn độn, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
- Một âm là cổn. Cuồn cuộn. Như nguyên toàn cổn cổn [源泉混混] suối chảy cuồn cuộn.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
-ま.じり
混じり | まじり | Trộn lẫn |
ま.ざる
混ざる | まざる | Được trộn |
こ.む
混む | こむ | Đông đúc |
Onyomi