Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 清原サービスエリア
Hán tự
清
- THANHKunyomi
きよ.いきよ.まるきよ.める
Onyomi
セイショウシン
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
青 THANH 氵 THỦY
Nghĩa
Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh, trái với trọc [濁]. Sạch. Sửa sang rành mạch. Rõ ràng minh bạch gọi là thanh sở [清楚]. Giản lược. Không hư. Kết liễu. Nhà Thanh. Lặng.
Giải nghĩa
- Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh, trái với trọc [濁]. Như thanh triệt [清澈] trong suốt.
- Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh, trái với trọc [濁]. Như thanh triệt [清澈] trong suốt.
- Sạch. Không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch [清白], là thanh tháo [清操], thanh tiết [清節], v.v.
- Sửa sang rành mạch. Như thanh ly [清釐], thanh lý [清理], v.v.
- Rõ ràng minh bạch gọi là thanh sở [清楚].
- Giản lược. Như chánh giản hình thanh [政簡刑清] chánh trị hình phép giản dị.
- Không hư. Như thái thanh [太清] chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
- Kết liễu. Như thanh ngật [清] sổ sách tính xong hết.
- Nhà Thanh.
- Lặng. Như thanh dạ [清夜] đêm lặng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
きよ.める
Onyomi
セイ