Chi tiết chữ kanji 渾然たる
Hán tự
渾
- HỒNKunyomi
すべ.てにご.る
Onyomi
コン
Số nét
12
Bộ
軍 QUÂN 氵 THỦY
Nghĩa
Đục vẩn. Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ. Nói về phần đại khái gọi là hồn quát [渾括]. Vẻn vẹn, dùng làm trợ từ. Cùng nghĩa với chữ hỗn [混]. Đều, cùng.
Giải nghĩa
- Đục vẩn. Nguyễn Du [阮攸] : Tân lạo sơ sinh giang thủy hồn [新潦初生江水渾] (Minh Giang chu phát [明江舟發]) Lụt mới phát sinh, nước sông vẩn đục.
- Đục vẩn. Nguyễn Du [阮攸] : Tân lạo sơ sinh giang thủy hồn [新潦初生江水渾] (Minh Giang chu phát [明江舟發]) Lụt mới phát sinh, nước sông vẩn đục.
- Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ.
- Nói về phần đại khái gọi là hồn quát [渾括].
- Vẻn vẹn, dùng làm trợ từ. Như hồn bất tự [渾不似] chẳng giống tí nào.
- Cùng nghĩa với chữ hỗn [混].
- Đều, cùng. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Phổ Minh phong cảnh hồn như tạc [普明風景渾如昨] (Thiên Trường phủ [天長府]) Phong cảnh (chùa) Phổ Minh vẫn như cũ.
Onyomi