Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 滝澤和義
Hán tự
澤
- TRẠCHKunyomi
さわうるお.いうるお.すつや
Onyomi
タク
Số nét
16
Bộ
氵 THỦY 幸 HẠNH 罒 VÕNG
Nghĩa
Cái đầm, cái chằm, chỗ nước đọng lớn. Thấm ướt, cái gì nhờ để tưới tắm cho cây cối được đều gọi là trạch. Nhẵn bóng. Ân trạch [恩澤] làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người). Hơi thừa. Lộc. Mân mê. Cái phong khí cùng việc hay của người trước còn lưu lại gọi là trạch. Trạch cung [澤宮] nhà tập bắn, trại bắn. Áo lót mình.
Giải nghĩa
- Cái đầm, cái chằm, chỗ nước đọng lớn. Như thâm sơn đại trạch [深山大澤] núi thẳm đầm lớn.
- Cái đầm, cái chằm, chỗ nước đọng lớn. Như thâm sơn đại trạch [深山大澤] núi thẳm đầm lớn.
- Thấm ướt, cái gì nhờ để tưới tắm cho cây cối được đều gọi là trạch. Như vũ trạch [雨澤] mưa thấm.
- Nhẵn bóng.
- Ân trạch [恩澤] làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
- Hơi thừa. Như thủ trạch tồn yên [手澤存焉] (Lễ Kí [禮記]) hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở, v.v.
- Lộc.
- Mân mê.
- Cái phong khí cùng việc hay của người trước còn lưu lại gọi là trạch.
- Trạch cung [澤宮] nhà tập bắn, trại bắn.
- Áo lót mình.