Chi tiết chữ kanji 漂わす
Hán tự
漂
- PHIÊU, PHIẾUKunyomi
ただよ.う
Onyomi
ヒョウ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
票 PHIẾU 氵 THỦY
Nghĩa
Nổi. Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu [飄]. Động. Một âm là phiếu. Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu. Tẩy.
Giải nghĩa
- Nổi. Như phiêu lưu [漂流] trôi nổi, phiêu bạc [漂泊] trôi giạt, v.v.
- Nổi. Như phiêu lưu [漂流] trôi nổi, phiêu bạc [漂泊] trôi giạt, v.v.
- Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu [飄].
- Động.
- Một âm là phiếu. Đập sợi ở trong nước (giã vải).
- Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
- Tẩy. Dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch [漂白].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi