Chi tiết chữ kanji 演繹法
Hán tự
繹
- DỊCHKunyomi
たずね.るぬ.く
Onyomi
エキヤク
Số nét
19
Nghĩa
Gỡ mối tơ, tìm cho hết manh mối cũng gọi là dịch. Liền. Bày dãi. Tế dịch.
Giải nghĩa
- Gỡ mối tơ, tìm cho hết manh mối cũng gọi là dịch. Như diễn dịch [演繹] suy diễn sự lý cho cùng lẽ.
- Gỡ mối tơ, tìm cho hết manh mối cũng gọi là dịch. Như diễn dịch [演繹] suy diễn sự lý cho cùng lẽ.
- Liền. Như lạc dịch bất tuyệt [絡繹不絕] liền nối không dứt. Tình sử [情史] : Lạc dịch đề lai dã đoạn trường [絡繹啼來也斷腸] Đứt nối kêu thương luống xót xa.
- Bày dãi.
- Tế dịch.