Chi tiết chữ kanji 漲る
Hán tự
漲
- TRƯỚNGKunyomi
みなぎ.る
Onyomi
チョウ
Số nét
14
Bộ
張 TRƯƠNG 氵 THỦY
Nghĩa
Nước lên mông mênh. Trương lên.
Giải nghĩa
- Nước lên mông mênh. Nguyễn Trãi [阮廌] : Vũ hậu xuân triều trướng hải môn [雨後春潮漲海門] (Chu trung ngẫu thành [舟中偶成]) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
- Nước lên mông mênh. Nguyễn Trãi [阮廌] : Vũ hậu xuân triều trướng hải môn [雨後春潮漲海門] (Chu trung ngẫu thành [舟中偶成]) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
- Trương lên.