Chi tiết chữ kanji 瀛涯勝覧
Hán tự
瀛
- DOANHKunyomi
うみ
Onyomi
エイ
Số nét
19
Nghĩa
Bể. Doanh hoàn [瀛寰] thiên hạ, bốn bể muôn nước. Doanh châu [瀛洲] tên một trong ba ngọn núi ngày xưa cho là chỗ tiên ở (hai núi kia là Bồng Lai [蓬萊] và Phương Trượng [方丈]).
Giải nghĩa
- Bể. Như doanh hải [瀛海] bể lớn. Vương Sung [王充] : Cửu châu chi ngoại, cánh hữu doanh hải [九州之外, 更有瀛海] (Đàm thiên [談天]) Ở ngoài Cửu Châu, còn có bể lớn.
- Bể. Như doanh hải [瀛海] bể lớn. Vương Sung [王充] : Cửu châu chi ngoại, cánh hữu doanh hải [九州之外, 更有瀛海] (Đàm thiên [談天]) Ở ngoài Cửu Châu, còn có bể lớn.
- Doanh hoàn [瀛寰] thiên hạ, bốn bể muôn nước.
- Doanh châu [瀛洲] tên một trong ba ngọn núi ngày xưa cho là chỗ tiên ở (hai núi kia là Bồng Lai [蓬萊] và Phương Trượng [方丈]). Nay ta gọi các gia quyến nhà người khác là doanh quyến [瀛眷] nghĩa là ca tụng như dòng dõi nhà tiên vậy.