Chi tiết chữ kanji 災難を招く
Hán tự
招
- CHIÊU, THIÊU, THIỀUKunyomi
まね.く
Onyomi
ショウ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
召 TRIỆU 扌 THỦ
Nghĩa
Vẫy. Vời lại. Vời lấy. Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu. Một âm là thiêu. Lại một âm nữa là thiều.
Giải nghĩa
- Vẫy.
- Vẫy.
- Vời lại. Nay ta gọi là cái dấu hiệu cửa hàng là cái chiêu bài [招牌], tờ quảng cáo là chiêu thiếp [招貼] cũng là do cái ý vời lại cả.
- Vời lấy. Như chiêu tai [招災] tự vời lấy vạ, chiêu oán [招怨] tự vời lấy oán.
- Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu.
- Một âm là thiêu. Vạch tỏ ra.
- Lại một âm nữa là thiều. Cùng nghĩa với chữ thiều [韶].
Mẹo
Tôi sẽ mời</
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
まね.く
Onyomi