Chi tiết chữ kanji 猿のこぶし結び
Hán tự
猿
- VIÊNKunyomi
さる
Onyomi
エン
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
犭 KHUYỂN 袁 VIÊN
Nghĩa
Con vượn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm [猿鶴蕭條意匪禁] (Khất nhân họa Côn Sơn đồ [乞人畫崑山圖]) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
Giải nghĩa
- Con vượn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm [猿鶴蕭條意匪禁] (Khất nhân họa Côn Sơn đồ [乞人畫崑山圖]) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
- Con vượn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm [猿鶴蕭條意匪禁] (Khất nhân họa Côn Sơn đồ [乞人畫崑山圖]) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
さる
Onyomi