Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 町屋 (商家)
Hán tự
商
- THƯƠNGKunyomi
あきな.う
Onyomi
ショウ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
立 LẬP 冏 QUÝNH
Nghĩa
Đắn đo. Buôn. Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Sao thương, tức là sao hôm. Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ [夏] lên làm vua gọi là nhà Thương [商] (1700 trước CN). Khắc, đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.
Giải nghĩa
- Đắn đo. Như thương lượng [商量], thương chước [商酌] nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau.
- Đắn đo. Như thương lượng [商量], thương chước [商酌] nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau.
- Buôn. Như thương nhân [商人] người buôn, thương gia [商家] nhà buôn, v.v.
- Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương tiêu [商飆].
- Sao thương, tức là sao hôm.
- Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ [夏] lên làm vua gọi là nhà Thương [商] (1700 trước CN).
- Khắc, đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.