Chi tiết chữ kanji 畏れ多くも
Hán tự
畏
- ÚYKunyomi
おそ.れるかしこま.るかしこかしこ.し
Onyomi
イ
Số nét
9
Bộ
田 ĐIỀN 一 NHẤT 𧘇
Nghĩa
Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục.
Giải nghĩa
- Sợ. Sự gì chưa xảy ra mới tưởng tượng cũng đáng sợ gọi là cụ [懼], sự đã xảy đến phải nhận là đáng sợ gọi là úy [畏].
- Sợ. Sự gì chưa xảy ra mới tưởng tượng cũng đáng sợ gọi là cụ [懼], sự đã xảy đến phải nhận là đáng sợ gọi là úy [畏].
- Tâm phục.
- Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy.
- Phạm tội chết trong ngục.