Chi tiết chữ kanji 畦田ひとみ
Hán tự
畦
- HUỀKunyomi
あぜうね
Onyomi
ケイ
Số nét
11
Nghĩa
Thửa ruộng, năm mươi mẫu gọi là một huề. Một khu cũng gọi là một huề. Luống rau.
Giải nghĩa
- Thửa ruộng, năm mươi mẫu gọi là một huề. Nguyễn Du [阮攸] : Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại [數畦秔稻雞豚外] (Nhiếp Khẩu đạo trung [灄口道中]) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
- Thửa ruộng, năm mươi mẫu gọi là một huề. Nguyễn Du [阮攸] : Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại [數畦秔稻雞豚外] (Nhiếp Khẩu đạo trung [灄口道中]) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
- Một khu cũng gọi là một huề.
- Luống rau.