Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 痔疾
Hán tự
疾
- TẬTKunyomi
はや.い
Onyomi
シツ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
矢 THỈ 疒 NẠCH
Nghĩa
Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật [疾], nặng hơn nữa gọi là bệnh [病]. Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật [民疾]. Giận. Ghét giận. Vội vàng. Nhanh nhẹn. Bạo ngược. Cái chắn trước đòn xe. Tật, vết.
Giải nghĩa
- Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật [疾], nặng hơn nữa gọi là bệnh [病].
- Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật [疾], nặng hơn nữa gọi là bệnh [病].
- Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật [民疾].
- Giận. Như phủ kiếm tật thị [撫劍疾視] (Mạnh Tử [孟子]) tuốt gươm trợn mắt nhìn.
- Ghét giận.
- Vội vàng.
- Nhanh nhẹn. Nguyễn Du [阮攸] : Lãng hoa song trạo tật như phi [浪花雙棹疾如飛] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay.
- Bạo ngược.
- Cái chắn trước đòn xe.
- Tật, vết.
Onyomi