Chi tiết chữ kanji 癸亥
Hán tự
癸
- QUÝKunyomi
みずのと
Onyomi
キ
Số nét
9
Bộ
癶 BÁT 天 THIÊN
Nghĩa
Can quý, một can sau chót trong mười can. Kinh nguyệt đàn bà gọi là thiên quý [天癸].
Giải nghĩa
- Can quý, một can sau chót trong mười can.
- Can quý, một can sau chót trong mười can.
- Kinh nguyệt đàn bà gọi là thiên quý [天癸].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
みずのと
癸未 | みずのとひつじ | 20 th (của) sexagenary đạp xe |
Onyomi
キ
癸丑 | きちゅう | Quý Sửu |