Chi tiết chữ kanji 白木屋傳兵衛
Hán tự
傳
- TRUYỆN, TRUYỀN, TRUYẾNKunyomi
つた.わるつた.えるつた.うつて
Onyomi
テンデン
Số nét
13
Bộ
亻 NHÂN 專 CHUYÊN
Nghĩa
Truyền. Sai người bảo. Một âm là truyện. Truyện ký. Một âm nữa là truyến. Nhà để đưa kẻ đi đón kẻ lại cũng gọi là truyến.
Giải nghĩa
- Truyền. Đem của người này mà trao cho kẻ kia là truyền. Như truyền vị [傳位] truyền ngôi, truyền đạo [傳道] truyền đạo, v.v.
- Truyền. Đem của người này mà trao cho kẻ kia là truyền. Như truyền vị [傳位] truyền ngôi, truyền đạo [傳道] truyền đạo, v.v.
- Sai người bảo. Như truyền kiến [傳見] truyền cho vào yết kiến.
- Một âm là truyện. Dạy bảo. Như Xuân Thu Tả thị truyện [春秋左氏傳] họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu để dạy bảo người.
- Truyện ký. Như Liệt nữ truyện [列女傳] truyện các gái hiền.
- Một âm nữa là truyến. Nhà trạm.
- Nhà để đưa kẻ đi đón kẻ lại cũng gọi là truyến.