Chi tiết chữ kanji 百舌の早贄
Hán tự
贄
- CHÍKunyomi
にえ
Onyomi
シ
Số nét
18
Bộ
執 CHẤP 貝 BỐI
Nghĩa
Đồ lễ tương kiến, ngày xưa đến chơi với nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là chí tục gọi là lễ kiến diện [見面禮]. Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi [咸執贄以賀,爭拜識之] (Liêu trai chí dị [聊齋志異]) mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
Giải nghĩa
- Đồ lễ tương kiến, ngày xưa đến chơi với nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là chí tục gọi là lễ kiến diện [見面禮]. Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi [咸執贄以賀,爭拜識之] (Liêu trai chí dị [聊齋志異]) mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
- Đồ lễ tương kiến, ngày xưa đến chơi với nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là chí tục gọi là lễ kiến diện [見面禮]. Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi [咸執贄以賀,爭拜識之] (Liêu trai chí dị [聊齋志異]) mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 生け贄 | いけにえ | SANH CHÍ | người giơ đầu chịu báng |