Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 皆殺しの數學
Hán tự
學
- HỌCKunyomi
まな.ぶ
Onyomi
ガク
Số nét
16
Nghĩa
Bắt chước, chịu nghe người ta dạy bảo mà bắt chước làm gọi là học. Chỗ học. Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật [學術], khoa học [科學], v. Nhà Phật chia ra hai hạng : 1) hữu học [有學] hạng còn phải học mới biết.
Giải nghĩa
- Bắt chước, chịu nghe người ta dạy bảo mà bắt chước làm gọi là học.
- Bắt chước, chịu nghe người ta dạy bảo mà bắt chước làm gọi là học.
- Chỗ học. Như học đường [學堂], học hiệu [學校], tức là tràng học bây giờ.
- Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật [學術], khoa học [科學], v.v.
- Nhà Phật chia ra hai hạng : 1) hữu học [有學] hạng còn phải học mới biết. 2) vô học [無學] hạng không cần phải học cũng biết.