Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 皇室陵墓令
Hán tự
陵
- LĂNGKunyomi
みささぎ
Onyomi
リョウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
⻖ 夌 LĂNG
Nghĩa
Đống đất to, cái gò. Mả vua. Lấn hiếp. Vượt qua. Bỏ nát. Lên. Tôi đồ sắt. Họ Lăng.
Giải nghĩa
- Đống đất to, cái gò.
- Đống đất to, cái gò.
- Mả vua. Nhà Tần [秦] gọi mả vua là sơn [山], nhà Hán [漢] gọi là lăng [陵]. Như lăng tẩm [陵寢]. Nguyễn Du [阮攸] : Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại [魏人園陵亦頹敗] (Cựu Hứa đô [舊許都]) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
- Lấn hiếp. Như sách Trung Dung [中庸] nói Tại thượng vị bất lăng hạ [在上位不陵下] Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
- Vượt qua. Như lăng tiết [陵節] vượt bực.
- Bỏ nát. Như lăng di [陵夷] tàn nát, lăng trì [陵遲] tội xẻo thịt ra từng mảnh.
- Lên. Bắc Ngụy [北魏] : Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn [將短翮難以陵高, 駑乘無由致遠] Dùng tạm cánh ngắn khó bay lên cao, như cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
- Tôi đồ sắt.
- Họ Lăng.
Onyomi