Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 省エネルギーサービス(エスコ)
Hán tự
省
- TỈNHKunyomi
かえり.みるはぶ.く
Onyomi
セイショウ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
少 THIỂU 目 MỤC
Nghĩa
Coi xét. Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh. Thăm hầu. Mở to. Dè, dè dặt. Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước. Cùng âm nghĩa với chữ tiễn [獮].
Giải nghĩa
- Coi xét. Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương [省方].
- Coi xét. Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương [省方].
- Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh. Luận ngữ [論語] : Nội tỉnh bất cứu [內省不疚] (Nhan Uyên [顏淵]) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).
- Thăm hầu. Như thần hôn định tỉnh [晨昏定省] sớm tối thăm hầu.
- Mở to. Như phát nhân thâm tỉnh [發人深省] mở mang cho người biết tự xét kĩ.
- Dè, dè dặt. Như tỉnh kiệm [省儉] tằn tiện. Giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự [省事].
- Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước. Như Quảng Đông tỉnh [廣東省].
- Cùng âm nghĩa với chữ tiễn [獮].