Chi tiết chữ kanji 眩しいほど綺麗になったね
Hán tự
眩
- HUYỄNKunyomi
げん.すくるめ.くまぶ.しいくら.むまど.うめま.いまばゆ.いくれ.るま.う
Onyomi
ゲンカン
Số nét
10
Bộ
玄 HUYỀN 目 MỤC
Nghĩa
Hoa mắt. Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân [眩人], cùng nghĩa với chữ huyễn [幻].
Giải nghĩa
- Hoa mắt.
- Hoa mắt.
- Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân [眩人], cùng nghĩa với chữ huyễn [幻].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
まぶ.しい
眩しい | まぶしい | Chói mắt |
くら.む
眩む | くらむ | Tối sầm mắt lại |
まばゆ.い
眩い | まばゆい | Sáng chói |
Onyomi
ゲン
眩惑 | げんわく | Sự huyễn hoặc |