Chi tiết chữ kanji 瞽者
Hán tự
瞽
- CỔKunyomi
めし.い
Onyomi
コ
Số nét
18
Nghĩa
Mù. Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là cổ. Trang Tử [莊子] : Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan [瞽者無以與乎文章之觀] (Tiêu dao du [逍遙遊]) Kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.
Giải nghĩa
- Mù. Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là cổ. Trang Tử [莊子] : Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan [瞽者無以與乎文章之觀] (Tiêu dao du [逍遙遊]) Kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.
- Mù. Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là cổ. Trang Tử [莊子] : Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan [瞽者無以與乎文章之觀] (Tiêu dao du [逍遙遊]) Kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|