Chi tiết chữ kanji 矧ぐ
Hán tự
矧
- THẨNKunyomi
は.ぐいわ.んやはぐきはぎ
Onyomi
シン
Số nét
9
Bộ
引 DẪN 矢 THỈ
Nghĩa
Ví bằng, huống chi, dùng làm trợ từ. Chân răng. Cũng.
Giải nghĩa
- Ví bằng, huống chi, dùng làm trợ từ.
- Ví bằng, huống chi, dùng làm trợ từ.
- Chân răng.
- Cũng. Thư Kinh [書經] : Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu [元惡大憝, 矧惟不孝不友] (Khang cáo [康誥]) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.