Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 石川啄木うたごよみ
Hán tự
啄
- TRÁCKunyomi
ついば.むつつ.く
Onyomi
タクツクトク
Số nét
10
JLPT
N1
Nghĩa
Mổ, chim ăn gọi là trác. Đỗ Phủ [杜甫] : Hương đạo trác dư anh vũ lạp [香稻啄餘鸚鵡粒] (Thu hứng [秋興]) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm.
Giải nghĩa
- Mổ, chim ăn gọi là trác. Đỗ Phủ [杜甫] : Hương đạo trác dư anh vũ lạp [香稻啄餘鸚鵡粒] (Thu hứng [秋興]) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm.
- Mổ, chim ăn gọi là trác. Đỗ Phủ [杜甫] : Hương đạo trác dư anh vũ lạp [香稻啄餘鸚鵡粒] (Thu hứng [秋興]) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm.