Chi tiết chữ kanji 石苞 (後趙)
Hán tự
苞
- BAOKunyomi
つと
Onyomi
ホウヒョウ
Số nét
8
Nghĩa
Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. Đài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao. Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Bọc.
Giải nghĩa
- Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu.
- Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu.
- Đài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
- Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao.
- Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu [竹苞松茂] tùng trúc tốt tươi.
- Bọc.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|