Chi tiết chữ kanji 祖納港 (与那国町)
Hán tự
那
- NA, NẢKunyomi
なになんぞいかん
Onyomi
ナダ
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
冄 NHIỄM ⻏
Nghĩa
Nhiều. An nhàn. Nào, gì. A na [阿那] xinh xắn mềm mại. Tiếng Phạn, Chi-na [支那] nước Tàu, duy na [維那] kẻ giữ phép trong chùa, đàn na [檀那] kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt [檀越], sát na [剎那] một loáng, nói cái thời gian rất ngắn. Một âm là nả.
Giải nghĩa
- Nhiều. Như Kinh Thi có câu thụ phúc bất na [受福不那] chịu phúc chẳng nhiều.
- Nhiều. Như Kinh Thi có câu thụ phúc bất na [受福不那] chịu phúc chẳng nhiều.
- An nhàn. Như hữu na kì cư [有那其居] chỗ ở an nhàn.
- Nào, gì.
- A na [阿那] xinh xắn mềm mại.
- Tiếng Phạn, Chi-na [支那] nước Tàu, duy na [維那] kẻ giữ phép trong chùa, đàn na [檀那] kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt [檀越], sát na [剎那] một loáng, nói cái thời gian rất ngắn.
- Một âm là nả. Nào. Như nả xứ [那處] chỗ nào, nả kham [那堪] sao chịu được. Cũng có khi đọc là na.
Onyomi