Chi tiết chữ kanji 禁錮
Hán tự
錮
- CỐKunyomi
ふさ.ぐ
Onyomi
コ
Số nét
16
Bộ
固 CỐ 金 KIM
Nghĩa
Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố [禁錮] giam cấm, các triều thần có tội phải cấm chỉ sự tự do hành động, vĩnh viễn không được dùng nữa gọi là cấm cố, vì bè đảng mà bị tội gọi là đảng cố [黨錮]. Bền chắc.
Giải nghĩa
- Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố.
- Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố.
- Cấm cố [禁錮] giam cấm, các triều thần có tội phải cấm chỉ sự tự do hành động, vĩnh viễn không được dùng nữa gọi là cấm cố, vì bè đảng mà bị tội gọi là đảng cố [黨錮].
- Bền chắc.
Onyomi