禁錮
きんこ「CẤM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bỏ tù (không lao động cưỡng bức); giam giữ; giam cầm

Từ đồng nghĩa của 禁錮
noun
Bảng chia động từ của 禁錮
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 禁錮する/きんこする |
Quá khứ (た) | 禁錮した |
Phủ định (未然) | 禁錮しない |
Lịch sự (丁寧) | 禁錮します |
te (て) | 禁錮して |
Khả năng (可能) | 禁錮できる |
Thụ động (受身) | 禁錮される |
Sai khiến (使役) | 禁錮させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 禁錮すられる |
Điều kiện (条件) | 禁錮すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 禁錮しろ |
Ý chí (意向) | 禁錮しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 禁錮するな |
禁錮 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 禁錮
重禁錮 じゅうきんこ
sự bỏ tù với cứng nỗ lực
錮疾 こしつ
Suy nhược/ mãi mà không chữa khỏi bệnh.
禁 きん
lệnh cấm (e.g. trên (về) việc hút thuốc); sự ngăn cấm
屏禁 へいきん
sự giam cầm nơi vắng vẻ
禁呪 きんじゅ
bùa chú; câu thần chú
禁ず きんず
cấm
アク禁 アクきん
cấm (truy cập một trang web, dịch vụ mạng, v.v.)
18禁 じゅうはちきん
việc cấm người dưới 18 tuổi