Chi tiết chữ kanji 福田蓼汀
Hán tự
蓼
- LIỆU, LỤCKunyomi
たで
Onyomi
シンリクリョウ
Số nét
14
Nghĩa
Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị. Một âm là lục.
Giải nghĩa
- Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị.
- Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị.
- Một âm là lục. Cao lớn, tốt um. Kinh Thi [詩經] có bài Lục nga [蓼莪] cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao [哀哀父母, 生我劬勞] liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế nên thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.