Chi tiết chữ kanji 程がある
Hán tự
程
- TRÌNHKunyomi
ほど-ほど
Onyomi
テイ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
禾 HÒA 呈 TRÌNH
Nghĩa
Khuôn phép. Kỳ hẹn. Cung đường, đoạn đường. Con báo. Bảo. Họ Trình.
Giải nghĩa
- Khuôn phép. Như chương trình [章程], trình thức [程式] đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
- Khuôn phép. Như chương trình [章程], trình thức [程式] đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
- Kỳ hẹn. Việc làm hàng ngày, đặt ra các lệ nhất định, tất phải làm đủ mới thôi gọi là định trình [定程] hay khóa trình [課程].
- Cung đường, đoạn đường. Đường đi một thôi nghỉ gọi là nhất trình [一程].
- Con báo.
- Bảo.
- Họ Trình.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi